Nghĩa bóng cho trú ngụ cho ở.
Go through the roof là gì.
Tôi thực hiện công việc của mình trong sự choáng váng khi nghe tin tức.
Go through the roof phrase.
I went through my work in a daze after i heard the news.
Go through the roof.
định nghĩa của từ go through the roof trong từ điển từ điển anh việt.
To go through the roof nổi trận lôi đình.
To rise to a very high level.
To get very angry.
Definitions by the largest idiom dictionary.
Go through the roof vo t qua ma i nha nghi a la gia ca hay con sô qua cao qua đă t đo prices or figures reach extreme or unexpected heights hoă c nghi a kha c la râ t tư c giâ n another way of saying hit the roof be very angry be furious lose one s temper.
Mọi người cho em hỏi cụm từ populist blowhards trong câu này ngĩa là gì với ạ.
Thành ngữ go through the roof thông tục rất giận dữ.
Mình thử tìm hiểu văn hóa của người maori nhưng không tìm ra được khái niệm này.
Ví dụ minh họa cụm động từ go through.
Làm mái che cho.
I m going to save my son and if it doesn t happen in time for him i m going to work so that no other mother has to go through what i m going through.
Populist blowhards with little time for experts govern the region s biggest economies compounding its problems.
Go through the roof rất giận dữ tức lộn ruột.
Definition of go through the roof in the idioms dictionary.
To go through the roof.
Go through sth ý nghĩa định nghĩa go through sth là gì.
Go mad go crazy go wild freak out go bananas have a fit blow one s top go postal go ballistic go up the wall go off the deep end go ape flip.
Thực hiện gì đó.
Under a roof of foliage dưới vòm lá cây the roof of the mouth vòm miệng the roof of the world nóc nhà trời dãy núi cao mui xe hàng không trần máy bay.
To experience a difficult or unpleasant situation.
To examine something that contains a.
ý nghĩa của go through là.
What does go through the roof expression mean.
Go through the roof ý nghĩa định nghĩa go through the roof là gì.